HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/NQ-HĐND | Yên Bái, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 56 dự án, với tổng diện tích là 297,09 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
óa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2021./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Quỳnh Khánh
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
297,09 | 67,00 | - | - | 230,09 | ||
8,67 | 1,79 | - | - | 6,88 | |||
I |
|
|
|
|
| ||
1 |
Phường Yên Ninh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | |
2 |
Phường Nguyễn Thái Học | 0,46 |
|
|
| 0,46 | |
3 |
Phường Yên Ninh | 2,50 |
|
|
| 2,50 | |
4 |
Xã Giới Phiên | 3,96 | 1,30 |
|
| 2,66 | |
II |
|
|
|
|
|
| |
Trường Mầm non xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 0,24 | 0,24 |
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
| |
6 |
Xã Đại Sơn | 0,13 |
|
|
| 0,13 | |
7 |
Xã Lâm Giang | 0,25 | 0,25 |
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
| |
8 |
Xã Púng Luông | 1,10 |
|
|
| 1,10 | |
148,73 | 14,09 | - | - | 134,64 | |||
I |
|
|
|
|
|
| |
9 |
Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên | 10,00 | 2,00 |
|
| 8,00 | |
10 |
|
|
|
|
|
| |
ia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ | 8,55 | 2,60 |
|
| 5,95 | |
Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ | 9,54 | 1,50 |
|
| 8,04 | ||
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ | 2,16 | 1,10 |
|
| 1,06 | ||
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên | 5,53 | 0,20 |
|
| 5,33 | ||
II |
|
|
|
|
|
| |
11 |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | 1,70 | 0,70 |
|
| 1,00 | |
III |
|
|
|
|
|
| |
12 |
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình | 49,00 | 3,00 |
|
| 46,00 | |
13 |
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp | 32,50 | 1,43 |
|
| 31,07 | |
14 |
Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái | 4,50 | 0,50 |
|
| 4,00 | |
15 |
Xã Đông Cuông | 1,08 |
|
|
| 1,08 | |
IV |
|
|
|
|
|
| |
16 |
Thị trấn Trạm Tấu | 0,16 |
|
|
| 0,16 | |
17 |
Xã Trạm Tấu | 3,80 |
|
|
| 3,80 | |
18 |
Xã Làng Nhì | 5,21 | 0,06 |
|
| 5,15 | |
V |
|
|
|
|
|
| |
19 |
Xã Phù Nham | 10,00 |
|
|
| 10,00 | |
32,08 | 7,03 | - | - | 25,05 | |||
I |
|
|
|
|
|
| |
20 |
Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | 15,95 | 3,00 |
|
| 12,95 | |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | 13,67 | 2,10 |
|
| 11,57 | ||
II |
|
|
|
|
|
| |
21 |
Xã Đại Sơn | 0,32 | 0,23 |
|
| 0,09 | |
22 |
Xã Đại Sơn | 0,05 |
|
|
| 0,05 | |
23 |
Xã Tân Hợp | 0,08 |
|
|
| 0,08 | |
24 |
Xã Tân Hợp | 0,09 |
|
|
| 0,09 | |
25 |
Xã Tân Hợp | 0,17 |
|
|
| 0,17 | |
Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 1,73 | 1,70 |
|
| 0,03 | |
III |
|
|
|
|
|
| |
27 |
Thị trấn Cổ Phúc | 0,02 |
|
|
| 0,02 | |
107,61 | 44,09 | - | - | 63,52 | |||
I |
|
|
| - | - |
| |
28 |
Xã Âu Lâu | 0,11 |
|
|
| 0,11 | |
29 |
Xã Văn Phú | 7,50 | 2,50 |
|
| 5,00 | |
30 |
Xã Tân Thịnh | 6,60 | 6,00 |
|
| 0,60 | |
Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 1,66 |
|
|
| 1,66 | |
32 |
Phường Hợp Minh | 3,80 | 3,30 |
|
| 0,50 | |
II |
|
|
|
|
|
| |
33 |
Thị trấn Yên Thế | 0,30 |
|
|
| 0,30 | |
III |
|
|
|
|
|
| |
34 |
Xã Bạch Hà | 4,17 |
|
|
| 4,17 | |
35 |
Xã Tân Nguyên | 1,05 |
|
|
| 1,05 | |
36 | (Quỹ đất thu hồi trường THCS thị trấn Thác Bà) | Thị trấn Thác Bà | 0,22 |
|
|
| 0,22 |
37 |
Xã Phúc An | 3,17 |
|
|
| 3,17 | |
38 |
Xã Phúc An | 4,51 |
|
|
| 4,51 | |
39 |
Xã Vũ Linh | 0,92 | 0,62 |
|
| 0,30 | |
40 |
Thị trấn Yên Bình | 3,67 |
|
|
| 3,67 | |
IV |
|
|
|
|
|
| |
41 |
Xã Yên Phú | 0,94 | 0,80 |
|
| 0,14 | |
42 |
Xã Đông Cuông | 1,12 | 0,92 |
|
| 0,20 | |
43 |
Xã Quang Minh | 0,63 | 0,50 |
|
| 0,13 | |
Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A | Thị trấn Mậu A | 1,54 | 1,50 |
|
| 0,04 | |
45 |
Xã An Bình | 6,60 | 1,00 |
|
| 5,60 | |
46 |
Xã An Thịnh | 25,00 | 9,30 |
|
| 15,70 | |
V |
|
|
|
|
|
| |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy | Xã Vân Hội | 4,27 | 3,80 |
|
| 0,47 | |
48 | ên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung) | Thị trấn Cổ Phúc | 3,27 | 2,65 |
|
| 0,62 |
VI |
|
|
|
|
|
| |
49 |
Xã Tú Lệ | 5,40 | 5,40 |
|
|
| |
50 |
Xã Tú Lệ | 5,40 |
|
|
| 5,40 | |
51 |
Xã Nậm Búng | 2,40 | 0,80 |
|
| 1,60 | |
52 |
Xã Nậm Búng | 0,28 |
|
|
| 0,28 | |
53 |
Xã Chấn Thịnh | 0,08 |
|
|
| 0,08 | |
54 |
Xã Chấn Thịnh | 0,10 |
|
|
| 0,10 | |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ | Xã Suối Giàng | 7,20 |
|
|
| 7,20 | |
VII |
|
|
|
|
|
| |
San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ | Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi | 5,70 | 5,00 |
|
| 0,70 |
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | ||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||
I | Bái |
1 |
Xã Âu Lâu | 14,5 | 1,45 |
|
| 13,00 |
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
Tổng cộng (A+B+C+D+Đ) |
| 245,50 | 67,00 |
|
| 178,50 | |
I |
|
|
|
|
|
| |
1 |
Xã Giới Phiên | 3,96 | 1,30 |
|
| 2,66 | |
2 |
Xã Văn Phú | 7,50 | 2,50 |
|
| 5,00 | |
3 |
Xã Tân Thịnh | 6,60 | 6,00 |
|
| 0,60 | |
4 |
Phường Hợp Minh | 3,80 | 3,30 |
|
| 0,50 | |
II |
|
|
|
|
|
| |
Trường Mầm non xã Bảo Ái | Xã Bảo Ái | 0,24 | 0,24 |
|
|
| |
6 |
Xã Vũ Linh | 0,92 | 0,62 |
|
| 0,30 | |
III |
|
|
|
|
|
| |
7 |
Xã Lâm Giang | 0,25 | 0,25 |
|
|
| |
8 |
Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình | 49,00 | 3,00 |
|
| 46,00 | |
9 |
Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp | 32,50 | 1,43 |
|
| 31,07 | |
10 |
Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái | 4,50 | 0,50 |
|
| 4,00 | |
11 |
Xã Đại Sơn | 0,32 | 0,23 |
|
| 0,09 | |
12 |
Thị trấn Mậu A | 1,73 | 1,70 |
|
| 0,03 | |
13 |
Xã Yên Phú | 0,94 | 0,80 |
|
| 0,14 | |
14 |
Xã Đông Cuông | 1,12 | 0,92 |
|
| 0,20 | |
15 |
Xã Quang Minh | 0,63 | 0,50 |
|
| 0,13 | |
16 |
Thị trấn Mậu A | 1,54 | 1,50 |
|
| 0,04 | |
17 |
Xã An Bình | 6,60 | 1,00 |
|
| 5,60 | |
18 |
Xã An Thịnh | 25,00 | 9,30 |
|
| 15,70 | |
IV |
|
|
|
|
|
| |
19 |
Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng | 1,70 | 0,70 |
|
| 1,00 | |
Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy | Xã Vân Hội | 4,27 | 3,80 |
|
| 0,47 | |
21 |
Thị trấn Cổ Phúc | 3,27 | 2,65 |
|
| 0,62 | |
V |
|
|
|
|
|
| |
22 |
Xã Làng Nhì | 5,21 | 0,06 |
|
| 5,15 | |
VI |
|
|
|
|
|
| |
23 |
Xã Tú Lệ | 5,40 | 5,40 |
|
|
| |
24 |
Xã Nậm Búng | 2,40 | 0,80 |
|
| 1,60 | |
VII |
|
|
|
|
|
| |
25 |
Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi | 5,70 | 5,00 |
|
| 0,70 | |
VIII |
|
|
|
|
|
| |
26 |
Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên | 10,00 | 2,00 |
|
| 8,00 | |
Các xã: Y Can, Quy Mông, huyện Trấn Yên | 5,00 | 1,00 |
|
| 4,00 | ||
27 |
|
|
|
|
|
| |
Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ | 8,55 | 2,60 |
|
| 5,95 | ||
Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ | 9,54 | 1,50 |
|
| 8,04 | ||
Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ | 2,16 | 1,10 |
|
| 1,06 | ||
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên | 5,53 | 0,20 |
|
| 5,33 | ||
28 |
Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | 15,95 | 3,00 |
|
| 12,95 | |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | 13,67 | 2,10 |
|
| 11,57 |
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||
Tổng cộng | 2,805 | 0,515 |
|
| 2,29 | ||
I |
|
|
|
|
|
| |
1 |
Xã Đào Thịnh | 0,265 | 0,265 |
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
| |
2 | Dự án khai thác và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì-kẽm (Hạng mục: Bãi thải quặng đuôi). | Xã Xà Hồ | 2,54 | 0,25 |
|
| 2,29 |
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Họ và tên | Địa chỉ thửa đất | Loại đất trước khi chuyển | Loại đất sau khi chuyển | Diện tích (m2) |
| Tổng cộng |
|
|
| 9.094,2 |
I |
|
|
|
| |
1 |
Thôn Loong Tra, xã Minh Xuân | LUC | ONT | 400,0 | |
2 |
Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô | LUC | ONT | 400,0 | |
II |
|
|
|
| |
3 |
Thôn Yên Thịnh, An Thịnh | LUC | ONT | 400,0 | |
4 |
Thôn Đoàn Kết, Mậu Đông | LUC | ONT | 400,0 | |
5 |
Thôn Cầu A, Mậu Đông | LUC | ONT | 302,0 | |
6 |
Tổ dân phố 8, Thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 400,0 | |
7 |
Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 389,6 | |
8 |
Tổ dân phố 7, Thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 384,0 | |
9 |
Tổ dân phố 3, Thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 398,0 | |
10 |
Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 300,0 | |
11 |
Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A | LUC | CLN | 638,8 | |
12 |
Thôn Quẽ Ngoài, xã Yên Thái | LUC | ONT | 400,0 | |
13 |
Thôn Trung Tâm, Xuân Ái | LUC | ONT | 253,4 | |
14 |
Thôn Trung Tâm, Xuân Ái | LUC | ONT | 230,0 | |
15 |
Thôn Trung Tâm, Xuân Ái | LUC | ONT | 200,0 | |
16 |
Thôn Trung Tâm, Xuân Ái | LUC | ONT | 253,4 | |
17 |
Tổ dân phố 11, thị trấn Mậu A | LUC | ODT | 380,0 | |
III |
|
|
|
| |
18 |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | LUC | ONT | 136,1 | |
19 |
Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình | LUC | ONT | 100,0 | |
IV |
|
|
|
| |
20 |
Tổ dân phố số 11, Thị trấn Cổ Phúc | LUC | ODT | 400,0 | |
21 |
Thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân | LUC | ONT | 96,0 | |
22 |
Thôn Đức Quân, xã Minh Quân | LUC | ONT | 240,0 | |
23 |
Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành | LUC | ONT | 400,0 | |
24 |
Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành | LUC | ONT | 400,0 | |
25 |
Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | LUC | ONT | 200,0 | |
26 |
Bản Bến, xã Việt Hồng | LUC | ONT | 400,0 | |
VII |
|
|
|
| |
27 |
Thị trấn Trạm Tấu | LUC | ODT | 141,9 | |
28 |
Thị trấn Trạm Tấu | LUC | ODT | 268,0 | |
29 |
Xã Bản Mù | LUN | ONT | 183,0 |
DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | ||||||||||||
Nghị quyết đã thông qua | Phụ lục STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích | Phân ra các loại đất (ha) | ||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | ||||||||||
|
|
| Tổng cộng |
| 512,46 | 75,02 | 25,84 | 411,59 | - | - | 588,68 | 91,85 | 31,15 | 465,68 |
|
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 140 | Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,68 |
|
| 0,68 | Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh | Phường Yên Thịnh | 0,68 | 0,40 |
| 0,28 | Bổ sung loại đất |
2 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 142 | Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 1,06 | - |
| 1,06 | Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học | Phường Nguyễn Thái Học | 1,07 |
|
| 1,07 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
3 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 243 | Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 0,91 | - |
| 0,91 | Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 0,97 |
|
| 0,97 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
4 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 20 | Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân) | Phường Yên Thịnh | 0,28 | - |
| 0,28 | Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân) | Phường Yên Thịnh | 0,28 | 0,08 |
| 0,20 | Bổ sung loại đất |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 73 | Xã Tuy Lộc | 0,43 |
|
| 0,43 | Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc | Xã Tuy Lộc | 2,55 | 1,96 |
| 0,59 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | Biểu số 6, STT 33 | Phường Yên Ninh | 6,80 |
|
| 6,80 | Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố sổ 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng) | Phường Yên Ninh | 7,55 |
|
| 7,55 | Điều chỉnh quy mô diện tích, gộp dự án | ||
7 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | Biểu số 1, STT 127; Biểu số 2 STT 64 | Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông hồng | Phường Hợp Minh | 14,00 | 6,27 |
| 7,73 | Phường Hợp Minh | 14,03 | 6,40 |
| 7,63 | ||
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | Biểu số 6, STT 28 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng 2,6ha) | Xã Giới Phiên | 2,60 | 2,31 |
| 0,29 | Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái) | Xã Giới Phiên | 5,30 | 3,50 |
| 1,80 | Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích | |
9 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Biểu số 1, STT 03 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức | Xã Minh Bảo | 5,53 |
|
| 5,53 | Quỹ đất giáo dục và đào tạo tại Thôn Thanh Niên xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | Xã Minh Bảo | 2,70 |
|
| 2,70 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
10 | Nghị quyết so 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020 | Phụ lục V, STT 5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 5,14 | 3,00 |
| 2,14 | Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) | Xã Giới Phiên | 5,14 | 3,00 |
| 2,14 | Điều chỉnh tên dự án |
11 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | Biểu số 1, STT 132 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 3,93 |
|
| 3,93 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 3,93 |
|
| 3,93 | Điều chỉnh tên dự án |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 6, STT 4 | Phường Yên Ninh | 4,44 |
|
| 4,44 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 4,37 |
|
| 4,37 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | ||
13 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 1, STT 41; Biểu số 2 STT 05 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 53,20 | 5,00 |
| 48,20 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 49,50 | 3,50 |
| 46,00 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục IV, STT 23 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 9,00 | 0,50 |
| 8,50 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 10,00 | 0,50 |
| 9,50 | Điều chỉnh quy mô diện tích. | |
15 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 1, STT 43 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Thịnh | 4,50 |
|
| 4,50 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau tòa án tỉnh mới) | Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm | 4,50 |
|
| 4,50 | Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện |
16 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | Biểu số 1, STT 131; Biểu số 2 STT 66 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp cầu Yên Bái, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Hợp Minh | 24,62 | 2,00 |
| 22,62 | Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái | Phường Hợp Minh | 25,00 | 1,00 |
| 24,00 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 1, STT 48; Biểu số 2 STT 10 | Phường Yên Thịnh | 15,50 | 0,50 |
| 15,00 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ) | Phường Yên Thịnh | 15,50 | 0,50 |
| 15,00 | Điều chỉnh tên dự án | ||
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 6, STT 05 | Phường Yên Ninh | 24,2 | 1,00 |
| 23,2 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Ninh | 32,00 | 2,00 |
| 30,00 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | ||
19 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục VI, STT 28 | Dự án Khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên) | Xã Giới Phiên | 1,38 | 0,95 |
| 0,43 | Khu tái định cư của dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Giới Phiên | 1,38 | 0,95 |
| 0,43 | Điều chỉnh tên dự án |
20 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 72; Phụ lục III STT 103 | Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành | Xã Tân Thịnh | 8,0 | 0,5 |
| 7,5 | Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành | Xã Tân Thịnh | 9,50 | 0,50 |
| 9,0 | Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích |
21 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục VI, STT 16 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B- Thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT | Xã Giới Phiên | 11,78 | 7,67 |
| 4,11 | Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B | Xã Giới Phiên | 11,78 | 7,67 |
| 4,11 | Điều chỉnh tên dự án và ranh giới thực hiện |
II | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
22 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 234; Phụ lục III STT 40 | Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 1) | Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
| 2,26 | Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) | Thị trấn Yên Bình | 3,96 | 1,70 |
| 2,26 | Điều chỉnh tên dự án |
23 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 235 | Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 2) | Thị trấn Yên Bình | 4,80 |
|
| 4,80 | Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) | Thị trấn Yên Bình | 4,80 |
|
| 4,80 | Điều chỉnh tên dự án |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục VI, STT 44 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà | 95,07 | 1,66 |
| 93,41 | Dự án thủy điện Thác Bà 2 | Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà | 104,57 | 2,16 |
| 102,41 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
25 | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | Phụ lục 4, STT 7 | Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,110 | 1,110 |
|
| Xây dựng khu dân cư đô thị - tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) | Phường Trung Tâm | 1,123 | 1,123 |
|
| Điều chỉnh quy mô diện tích |
26 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 104 | Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng | Phường Pú Trạng | 0,3 |
|
| 0,3 | Sơ tán khẩn cấp dân ra khỏi khu vực sạt lở - tổ 8, phường Pú Trạng | Phường Pú Trạng | 0,32 |
|
| 0,32 | Điều chỉnh tên gọi, quy mô diện tích |
27 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 217; Phụ lục III, STT 83 | Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | 1,02 | 1,02 |
|
| Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32) | Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm | 3,18 | 3,16 |
| 0,02 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục 1, STT 212; Phụ lục III, STT 79 | Phường Tân An | 3,30 | 3,3 |
|
| Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò) | Phường Tân An | 10,50 | 9,8 |
| 0,70 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
IV | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Biểu số 1, STT 300; Biểu số 2 STT 72 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên) | Thị trấn Mậu A | 9,00 | 8,2 |
| 0,80 | Dự án Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu A (Quỹ đất đấu thầu tại Khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 9,49 | 8,66 |
| 0,83 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | |
30 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Biểu số 1, STT 35; Biểu số 2 STT 30 | Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 | Xã Phong Dụ Thượng | 0,386 | 0,002 |
| 0,384 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020- EU tài trợ | Xã Phong Dụ Thượng | 0,23 | 0,02 | 0,01 | 0,2 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 6, STT 44 | Dự án phát triển quỹ đất ở tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A | Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 |
| 2,62 | Dự án xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên | Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 |
| 2,62 | Điều chỉnh tên dự án | |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 6, STT 50 | Xã An Thịnh | 9,8 | 7,55 |
| 2,25 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã An Thịnh | 27,00 | 9,70 |
| 17,30 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | ||
V | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I STT 91; Phụ lục II, STT 61 | Xã Việt Cường | 19,00 | 1,00 |
| 18,00 | Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã Việt Cường | 21,45 | 2,75 |
| 18,70 | Điều chỉnh quy mô diện tích | ||
34 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục VI, STT 37 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Xã Tân Đồng | 1,00 | 0,90 |
| 0,10 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng | Xã Tân Đồng | 1,05 | 0,92 |
| 0,13 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
35 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I STT 265; Phụ lục III, STT 68 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 1,05 | 1,00 |
| 0,05 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông | Xã Hòa Cuông | 1,25 | 0,80 |
| 0,45 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
36 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I STT 264; Phụ lục III, STT 67 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,31 | 0,10 |
| 0,21 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông | Xã Quy Mông | 0,42 | 0,10 |
| 0,32 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
37 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 266; Phụ lục III, STT 69 | Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 0,60 | 0,60 |
|
| Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh | 0,62 | 0,40 |
| 0,22 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
38 | Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020 | Biểu số 6, STT 40 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng | 3,57 | 0,50 |
| 3,07 | Dự án xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng | 4,70 | 0,50 |
| 4,20 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
39 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I STT 269; Phụ lục III, STT 72 | Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI) | Xã Hưng Khánh | 2,84 | 2,84 |
|
| Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI Việt Nam) | Xã Hưng Khánh | 2,83 | 2,02 |
| 0,81 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
VI | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Nghị quyết so 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 | Phụ lục 4, STT 02 | Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) | Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Bản Công, Hát Lừu | 57,4 | 1,8 | 15,5 | 40,1 | Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La) | Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công | 57,4 | 1,8 | 15,5 | 40,1 | Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án | |
41 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục VI, STT 33 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ | Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau | 1,28 | 0,15 | 0,05 | 1,08 | Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ | Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Trạm Tấu | 1,28 | 0,15 | 0,05 | 1,08 | Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án |
42 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | Biểu số 5, STT 29 | Xây dựng Thủy điện Chí Lư | Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng | 29,03 | 3,50 | 6,30 | 19,23 | Xây dựng Thủy điện Chí Lư | Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng | 35,03 | 3,50 | 11,60 | 19,93 | Điều chỉnh quy mô diện tích |
VII | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
43 | Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 192; Phụ lục III, STT 93 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,96 |
|
| Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng | Xã Đồng Khê | 0,96 | 0,7 |
| 0,26 | Điều chỉnh loại đất chiếm dụng |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 193; Phụ lục ra, STT 94 | Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Hốc - Khu 1 | Xã Đồng Khê | 0,24 | 0,24 |
|
| Điều chỉnh tên dự án | ||
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 197; Phụ lục III, STT 97 | Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Vũ Thịnh | Xã Chấn Thịnh | 0,84 | 0,84 |
|
| Điều chỉnh tên dự án | ||
46 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | Biểu số 1, STT 291 | Phát triển quỹ đất dân cư (TDP Trung Tâm) | Thị trấn nông trường Trần Phú | 0,1 |
|
| 0,1 | Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1) | Thị trấn nông trường Trần Phú | 0,1 |
|
| 0,1 | Điều chỉnh tên dự án |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 36; Phụ lục III, STT 84 | Xã Chấn Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 | 14,32 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh | 18,43 | 0,12 | 3,99 | 14,32 | Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án | ||
VIII | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 202; Phụ lục III, STT 10 | Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
| 9,51 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1) | Xã Nậm Khắt | 11,84 | 2,33 |
| 9,51 | Điều chỉnh tên dự án | ||
49 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục số I, STT 203 | Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,14 |
|
| 0,14 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông) | Xã Púng Luông | 0,24 |
|
| 0,24 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích |
50 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 206 | Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ | Xã Khao Mang | 0,09 |
|
| 0,09 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1) | Xã Khao Mang | 0,09 |
|
| 0,09 | Điều chỉnh tên dự án |
51 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 207 | Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ | Xã Khao Mang | 0,01 |
|
| 0,01 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2) | Xã Khao Mang | 0,01 |
|
| 0,01 | Điều chỉnh tên dự án |
52 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 209; Phụ lục III, STT 11 | Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
| Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Xã Chế Cu Nha | 0,24 | 0,24 |
|
| Điều chỉnh tên dự án |
53 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 208 | Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất thủy điện Khao Mang trả Lại | Xã Khao Mang | 0,2 |
|
| 0,20 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 3) | Xã Khao Mang | 0,2 |
|
| 0,20 | Điều chỉnh tên dự án |
54 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 204 | Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,3 |
|
| 0,30 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1) | Xã Púng Luông | 0,3 |
|
| 0,30 | Điều chỉnh tên dự án |
55 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 205 | Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 0,52 |
|
| 0,52 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2) | Xã Púng Luông | 0,52 |
|
| 0,52 | Điều chỉnh tên dự án |
56 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 210; Phụ lục III, STT 12 | Dự án Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải | Xã Nậm Khắt | 1,03 | 0,28 |
| 0,75 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2) | Xã Nậm Khắt | 1,03 | 0,28 |
| 0,75 | Điều chỉnh tên dự án |
57 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 103 | Dự án đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,21 |
|
| 0,21 | Dự án khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mù Cang Chải | 0,21 |
|
| 0,21 | Điều chỉnh tên dự án |
VIII | Dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
58 | Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Phụ lục I, STT 51; Phụ lục III, STT 76 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham | 31,5 | 3,00 |
| 28,5 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) | Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ | 31,5 | 3,00 |
| 28,5 | Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án |
Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn | 20,00 | 2,50 |
| 17,50 |
File gốc của Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Số hiệu | 08/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vũ Quỳnh Khánh |
Ngày ban hành | 2021-04-19 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-19 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |