Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Bất động sản » Nghị quyết 08/NQ-HĐND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 19 tháng 4 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)

Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 56 dự án, với tổng diện tích là 297,09 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 02 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018; 05 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 47/NQ ngày 29/11/2019.

3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất, địa điểm của 37 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

óa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (Chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2021./.

- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Quỳnh Khánh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
 (Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

297,09

67,00

-

-

230,09

A

8,67

1,79

-

-

6,88

I

 

 

 

 

 

1

Phường Yên Ninh

0,03

 

 

 

0,03

2

Phường Nguyễn Thái Học

0,46

 

 

 

0,46

3

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

 

2,50

4

Xã Giới Phiên

3,96

1,30

 

 

2,66

II

 

 

 

 

 

 

5

Trường Mầm non xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

III

 

 

 

 

 

 

6

Xã Đại Sơn

0,13

 

 

 

0,13

7

Xã Lâm Giang

0,25

0,25

 

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

8

Xã Púng Luông

1,10

 

 

 

1,10

B

148,73

14,09

-

-

134,64

I

 

 

 

 

 

 

9

Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên

10,00

2,00

 

 

8,00

10

 

 

 

 

 

 

ia thuộc khu vực Bản Ngoa, Bản Lanh, Bản Năng Phai, xã Phúc Sơn; Bản Đường, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ

8,55

2,60

 

 

5,95

Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ

9,54

1,50

 

 

8,04

Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

2,16

1,10

 

 

1,06

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

5,53

0,20

 

 

5,33

II

 

 

 

 

 

 

11

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

1,70

0,70

 

 

1,00

III

 

 

 

 

 

 

12

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình

49,00

3,00

 

 

46,00

13

Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp

32,50

1,43

 

 

31,07

14

Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái

4,50

0,50

 

 

4,00

15

Xã Đông Cuông

1,08

 

 

 

1,08

IV

 

 

 

 

 

 

16

Thị trấn Trạm Tấu

0,16

 

 

 

0,16

17

Xã Trạm Tấu

3,80

 

 

 

3,80

18

Xã Làng Nhì

5,21

0,06

 

 

5,15

V

 

 

 

 

 

 

19

Xã Phù Nham

10,00

 

 

 

10,00

C

32,08

7,03

-

-

25,05

I

 

 

 

 

 

 

20

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

15,95

3,00

 

 

12,95

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

13,67

2,10

 

 

11,57

II

 

 

 

 

 

 

21

Xã Đại Sơn

0,32

0,23

 

 

0,09

22

Xã Đại Sơn

0,05

 

 

 

0,05

23

Xã Tân Hợp

0,08

 

 

 

0,08

24

Xã Tân Hợp

0,09

 

 

 

0,09

25

Xã Tân Hợp

0,17

 

 

 

0,17

26

Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

1,73

1,70

 

 

0,03

III

 

 

 

 

 

 

27

Thị trấn Cổ Phúc

0,02

 

 

 

0,02

D

107,61

44,09

-

-

63,52

I

 

 

 

-

-

 

28

Xã Âu Lâu

0,11

 

 

 

0,11

29

Xã Văn Phú

7,50

2,50

 

 

5,00

30

Xã Tân Thịnh

6,60

6,00

 

 

0,60

31

Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,66

 

 

 

1,66

32

Phường Hợp Minh

3,80

3,30

 

 

0,50

II

 

 

 

 

 

 

33

Thị trấn Yên Thế

0,30

 

 

 

0,30

III

 

 

 

 

 

 

34

Xã Bạch Hà

4,17

 

 

 

4,17

35

Xã Tân Nguyên

1,05

 

 

 

1,05

36

(Quỹ đất thu hồi trường THCS thị trấn Thác Bà)

Thị trấn Thác Bà

0,22

 

 

 

0,22

37

Xã Phúc An

3,17

 

 

 

3,17

38

Xã Phúc An

4,51

 

 

 

4,51

39

Xã Vũ Linh

0,92

0,62

 

 

0,30

40

Thị trấn Yên Bình

3,67

 

 

 

3,67

IV

 

 

 

 

 

 

41

Xã Yên Phú

0,94

0,80

 

 

0,14

42

Xã Đông Cuông

1,12

0,92

 

 

0,20

43

Xã Quang Minh

0,63

0,50

 

 

0,13

44

Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị Tổ dân phố số 8 (Đường Thanh Niên giai đoạn 2), thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

1,54

1,50

 

 

0,04

45

Xã An Bình

6,60

1,00

 

 

5,60

46

Xã An Thịnh

25,00

9,30

 

 

15,70

V

 

 

 

 

 

 

47

Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy

Xã Vân Hội

4,27

3,80

 

 

0,47

48

ên đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa Phương) (bổ sung)

Thị trấn Cổ Phúc

3,27

2,65

 

 

0,62

VI

 

 

 

 

 

 

49

Xã Tú Lệ

5,40

5,40

 

 

 

50

Xã Tú Lệ

5,40

 

 

 

5,40

51

Xã Nậm Búng

2,40

0,80

 

 

1,60

52

Xã Nậm Búng

0,28

 

 

 

0,28

53

Xã Chấn Thịnh

0,08

 

 

 

0,08

54

Xã Chấn Thịnh

0,10

 

 

 

0,10

55

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

Xã Suối Giàng

7,20

 

 

 

7,20

VII

 

 

 

 

 

 

56

San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất (chỉnh trang khu đô thị) thuộc tổ Pá kết, phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,70

5,00

 

 

0,70

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

I

Bái

1

Xã Âu Lâu

14,5

1,45

 

 

13,00

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

 

245,50

67,00

 

 

178,50

I

 

 

 

 

 

 

1

Xã Giới Phiên

3,96

1,30

 

 

2,66

2

Xã Văn Phú

7,50

2,50

 

 

5,00

3

Xã Tân Thịnh

6,60

6,00

 

 

0,60

4

Phường Hợp Minh

3,80

3,30

 

 

0,50

II

 

 

 

 

 

 

5

Trường Mầm non xã Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,24

0,24

 

 

 

6

Xã Vũ Linh

0,92

0,62

 

 

0,30

III

 

 

 

 

 

 

7

Xã Lâm Giang

0,25

0,25

 

 

 

8

Các xã: Yên Thái, Ngòi A, Mậu Đông, Quang Minh, An Bình

49,00

3,00

 

 

46,00

9

Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn, Yên Phú, Yên Hợp

32,50

1,43

 

 

31,07

10

Thị trấn Mậu A, xã Ngòi A, xã Yên Thái

4,50

0,50

 

 

4,00

11

Xã Đại Sơn

0,32

0,23

 

 

0,09

12

Thị trấn Mậu A

1,73

1,70

 

 

0,03

13

Xã Yên Phú

0,94

0,80

 

 

0,14

14

Xã Đông Cuông

1,12

0,92

 

 

0,20

15

Xã Quang Minh

0,63

0,50

 

 

0,13

16

Thị trấn Mậu A

1,54

1,50

 

 

0,04

17

Xã An Bình

6,60

1,00

 

 

5,60

18

Xã An Thịnh

25,00

9,30

 

 

15,70

IV

 

 

 

 

 

 

19

Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng

1,70

0,70

 

 

1,00

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy

Xã Vân Hội

4,27

3,80

 

 

0,47

21

Thị trấn Cổ Phúc

3,27

2,65

 

 

0,62

V

 

 

 

 

 

 

22

Xã Làng Nhì

5,21

0,06

 

 

5,15

VI

 

 

 

 

 

 

23

Xã Tú Lệ

5,40

5,40

 

 

 

24

Xã Nậm Búng

2,40

0,80

 

 

1,60

VII

 

 

 

 

 

 

25

Phường Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

5,70

5,00

 

 

0,70

VIII

 

 

 

 

 

 

26

Các xã: Hoàng Thắng, Xuân Ái, Yên Hợp, An Thịnh, Tân Hợp, Đông An, huyện Văn Yên

10,00

2,00

 

 

8,00

Các xã: Y Can, Quy Mông, huyện Trấn Yên

5,00

1,00

 

 

4,00

27

 

 

 

 

 

 

Xã Phúc Sơn, xã Thạch Lương, thị xã Nghĩa Lộ

8,55

2,60

 

 

5,95

Xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ

9,54

1,50

 

 

8,04

Xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

2,16

1,10

 

 

1,06

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

5,53

0,20

 

 

5,33

28

Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

15,95

3,00

 

 

12,95

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

13,67

2,10

 

 

11,57

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng

2,805

0,515

 

 

2,29

I

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đào Thịnh

0,265

0,265

 

 

 

II

 

 

 

 

 

 

2

Dự án khai thác và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì-kẽm (Hạng mục: Bãi thải quặng đuôi).

Xã Xà Hồ

2,54

0,25

 

 

2,29

PHỤ LỤC V

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Loại đất trước khi chuyển

Loại đất sau khi chuyển

Diện tích (m2)

 

Tổng cộng

 

 

 

9.094,2

I

 

 

 

 

1

Thôn Loong Tra, xã Minh Xuân

LUC

ONT

400,0

2

Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

LUC

ONT

400,0

II

 

 

 

 

3

Thôn Yên Thịnh, An Thịnh

LUC

ONT

400,0

4

Thôn Đoàn Kết, Mậu Đông

LUC

ONT

400,0

5

Thôn Cầu A, Mậu Đông

LUC

ONT

302,0

6

Tổ dân phố 8, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

400,0

7

Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

389,6

8

Tổ dân phố 7, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

384,0

9

Tổ dân phố 3, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

398,0

10

Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

ODT

300,0

11

Tổ dân phố 10, Thị trấn Mậu A

LUC

CLN

638,8

12

Thôn Quẽ Ngoài, xã Yên Thái

LUC

ONT

400,0

13

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

253,4

14

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

230,0

15

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

200,0

16

Thôn Trung Tâm, Xuân Ái

LUC

ONT

253,4

17

Tổ dân phố 11, thị trấn Mậu A

LUC

ODT

380,0

III

 

 

 

 

18

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

LUC

ONT

136,1

19

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

LUC

ONT

100,0

IV

 

 

 

 

20

Tổ dân phố số 11, Thị trấn Cổ Phúc

LUC

ODT

400,0

21

Thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân

LUC

ONT

96,0

22

Thôn Đức Quân, xã Minh Quân

LUC

ONT

240,0

23

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

LUC

ONT

400,0

24

Thôn Yên Thịnh, xã Kiên Thành

LUC

ONT

400,0

25

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

LUC

ONT

200,0

26

Bản Bến, xã Việt Hồng

LUC

ONT

400,0

VII

 

 

 

 

27

Thị trấn Trạm Tấu

LUC

ODT

141,9

28

Thị trấn Trạm Tấu

LUC

ODT

268,0

29

Xã Bản Mù

LUN

ONT

183,0

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC SỬA ĐỔI CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nội dung điều chỉnh

Nghị quyết đã thông qua

Phụ lục STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác

 

 

 

Tổng cộng

 

512,46

75,02

25,84

411,59

-

-

588,68

91,85

31,15

465,68

 

I

Thành phố Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 140

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,68

 

 

0,68

Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,68

0,40

 

0,28

Bổ sung loại đất

2

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày  16/12/2020

Phụ lục I, STT 142

Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

1,06

-

 

1,06

Nhà văn hóa đa năng phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

1,07

 

 

1,07

Điều chỉnh quy mô diện tích

3

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 243

Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

0,91

-

 

0,91

Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

0,97

 

 

0,97

Điều chỉnh quy mô diện tích

4

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 20

Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân)

Phường Yên Thịnh

0,28

-

 

0,28

Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân)

Phường Yên Thịnh

0,28

0,08

 

0,20

Bổ sung loại đất

5

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 73

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

0,43

 

 

0,43

Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

2,55

1,96

 

0,59

Điều chỉnh quy mô diện tích

6

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 6, STT 33

Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

6,80

 

 

6,80

Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố sổ 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

Phường Yên Ninh

7,55

 

 

7,55

Điều chỉnh quy mô diện tích, gộp dự án

7

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 127; Biểu số 2 STT 64

Dự án phòng chống sạt lở và ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, TP Yên Bái (sau khu TĐC xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông hồng

Phường Hợp Minh

14,00

6,27

 

7,73

Phường Hợp Minh

14,03

6,40

 

7,63

8

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 6, STT 28

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng 2,6ha)

Xã Giới Phiên

2,60

2,31

 

0,29

Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè Sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)

Xã Giới Phiên

5,30

3,50

 

1,80

Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích

9

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 03

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe Việt Đức

Xã Minh Bảo

5,53

 

 

5,53

Quỹ đất giáo dục và đào tạo tại Thôn Thanh Niên xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

Xã Minh Bảo

2,70

 

 

2,70

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

10

Nghị quyết so 48/NQ-HĐND ngày 02/10/2020

Phụ lục V, STT 5

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,14

3,00

 

2,14

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ)

Xã Giới Phiên

5,14

3,00

 

2,14

Điều chỉnh tên dự án

11

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 132

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất phía bắc sân vận động Thanh Niên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,93

 

 

3,93

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,93

 

 

3,93

Điều chỉnh tên dự án

12

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 4

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,44

 

 

4,44

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

4,37

 

 

4,37

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

13

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 41; Biểu số 2 STT 05

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

53,20

5,00

 

48,20

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

49,50

3,50

 

46,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

14

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục IV, STT 23

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

9,00

0,50

 

8,50

Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)

Phường Yên Ninh

10,00

0,50

 

9,50

Điều chỉnh quy mô diện tích.

15

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 43

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Thịnh

4,50

 

 

4,50

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực sau tòa án tỉnh mới)

Phường Yên Thịnh và Phường Đồng Tâm

4,50

 

 

4,50

Điều chỉnh tên dự án, địa điểm thực hiện

16

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 1, STT 131; Biểu số 2 STT 66

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp cầu Yên Bái, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Hợp Minh

24,62

2,00

 

22,62

Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

Phường Hợp Minh

25,00

1,00

 

24,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

17

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 1, STT 48; Biểu số 2 STT 10

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

15,00

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

Phường Yên Thịnh

15,50

0,50

 

15,00

Điều chỉnh tên dự án

18

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 05

Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Phường Yên Ninh

24,2

1,00

 

23,2

Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

Phường Yên Ninh

32,00

2,00

 

30,00

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

19

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 28

Dự án Khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho dự án Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)

Xã Giới Phiên

1,38

0,95

 

0,43

Khu tái định cư của dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

1,38

0,95

 

0,43

Điều chỉnh tên dự án

20

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 72; Phụ lục III STT 103

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

Xã Tân Thịnh

8,0

0,5

 

7,5

Đường nối Quốc lộ 70 với đường Nguyễn Tất Thành

Xã Tân Thịnh

9,50

0,50

 

9,0

Điều chỉnh ranh giới, quy mô diện tích

21

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 16

Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B- Thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

Xã Giới Phiên

11,78

7,67

 

4,11

Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lẫm B

Xã Giới Phiên

11,78

7,67

 

4,11

Điều chỉnh tên dự án và ranh giới thực hiện

II

Huyện Yên Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 234; Phụ lục III STT 40

Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 1)

Thị trấn Yên Bình

3,96

1,70

 

2,26

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

3,96

1,70

 

2,26

Điều chỉnh tên dự án

23

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 235

Xây dựng khu đô thị mới tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (khu số 2)

Thị trấn Yên Bình

4,80

 

 

4,80

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình)

Thị trấn Yên Bình

4,80

 

 

4,80

Điều chỉnh tên dự án

24

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 44

Dự án thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà

95,07

1,66

 

93,41

Dự án thủy điện Thác Bà 2

Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, thị trấn Thác Bà

104,57

2,16

 

102,41

Điều chỉnh quy mô diện tích

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Phụ lục 4, STT 7

Xây dựng khu dân cư đô thị - khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,110

1,110

 

 

Xây dựng khu dân cư đô thị - tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu)

Phường Trung Tâm

1,123

1,123

 

 

Điều chỉnh quy mô diện tích

26

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 104

Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,3

 

 

0,3

Sơ tán khẩn cấp dân ra khỏi khu vực sạt lở - tổ 8, phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,32

 

 

0,32

Điều chỉnh tên gọi, quy mô diện tích

27

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 217; Phụ lục III, STT 83

Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

1,02

1,02

 

 

Xây dựng khu dân cư Bản Lè - Bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

3,18

3,16

 

0,02

Điều chỉnh quy mô diện tích

28

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục 1, STT 212; Phụ lục III, STT 79

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

3,30

3,3

 

 

Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

10,50

9,8

 

0,70

Điều chỉnh quy mô diện tích

IV

Huyện Văn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 300; Biểu số 2 STT 72

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên)

Thị trấn Mậu A

9,00

8,2

 

0,80

Dự án Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu A (Quỹ đất đấu thầu tại Khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mậu A

9,49

8,66

 

0,83

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

30

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 1, STT 35; Biểu số 2 STT 30

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Phong Dụ Thượng

0,386

0,002

 

0,384

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020- EU tài trợ

Xã Phong Dụ Thượng

0,23

0,02

0,01

0,2

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

31

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 44

Dự án phát triển quỹ đất ở tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Dự án xây dựng khu đô thị mới tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

Thị trấn Mậu A

3,00

0,38

 

2,62

Điều chỉnh tên dự án

32

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 50

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC 14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), Xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Thịnh

9,8

7,55

 

2,25

Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã An Thịnh

27,00

9,70

 

17,30

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

V

Huyện Trấn Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 91; Phụ lục II, STT 61

Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

19,00

1,00

 

18,00

Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Việt Cường

21,45

2,75

 

18,70

Điều chỉnh quy mô diện tích

34

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 37

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

1,00

0,90

 

0,10

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

Xã Tân Đồng

1,05

0,92

 

0,13

Điều chỉnh quy mô diện tích

35

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 265; Phụ lục III, STT 68

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

1,05

1,00

 

0,05

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

1,25

0,80

 

0,45

Điều chỉnh quy mô diện tích

36

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 264; Phụ lục III, STT 67

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,31

0,10

 

0,21

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,42

0,10

 

0,32

Điều chỉnh quy mô diện tích

37

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 266; Phụ lục III, STT 69

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,60

0,60

 

 

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,62

0,40

 

0,22

Điều chỉnh quy mô diện tích

38

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

Biểu số 6, STT 40

Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng

3,57

0,50

 

3,07

Dự án xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

Xã Bảo Hưng

4,70

0,50

 

4,20

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

39

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I STT 269; Phụ lục III, STT 72

Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)

Xã Hưng Khánh

2,84

2,84

 

 

Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI Việt Nam)

Xã Hưng Khánh

2,83

2,02

 

0,81

Điều chỉnh quy mô diện tích

VI

Huyện Trạm Tấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Nghị quyết so 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Phụ lục 4, STT 02

Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Bản Công, Hát Lừu

57,4

1,8

15,5

40,1

Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công

57,4

1,8

15,5

40,1

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

41

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục VI, STT 33

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ

Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau

1,28

0,15

0,05

1,08

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Các xã: Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Trạm Tấu

1,28

0,15

0,05

1,08

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

42

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 5, STT 29

Xây dựng Thủy điện Chí Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

29,03

3,50

6,30

19,23

Xây dựng Thủy điện Chí Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

35,03

3,50

11,60

19,93

Điều chỉnh quy mô diện tích

VII

Huyện Văn Chấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Nghị quyết so 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 192; Phụ lục III, STT 93

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,96

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

Xã Đồng Khê

0,96

0,7

 

0,26

Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

44

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 193; Phụ lục ra, STT 94

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1

Xã Đồng Khê

0,24

0,24

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bản Hốc - Khu 1

Xã Đồng Khê

0,24

0,24

 

 

Điều chỉnh tên dự án

45

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 197; Phụ lục III, STT 97

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Vũ Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,84

0,84

 

 

Điều chỉnh tên dự án

46

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 1, STT 291

Phát triển quỹ đất dân cư (TDP Trung Tâm)

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,1

 

 

0,1

Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1)

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,1

 

 

0,1

Điều chỉnh tên dự án

47

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 36; Phụ lục III, STT 84

Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn- Yên Lập

Xã Chấn Thịnh

18,43

0,12

3,99

14,32

Dự án cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh

18,43

0,12

3,99

14,32

Điều chỉnh tên, địa điểm thực hiện dự án

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 202; Phụ lục III, STT 10

Dự án san tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa)

Xã Nậm Khắt

11,84

2,33

 

9,51

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Nậm Khắt

11,84

2,33

 

9,51

Điều chỉnh tên dự án

49

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục số I, STT 203

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,14

 

 

0,14

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Quỹ đất nhà máy chè xã Púng Luông)

Xã Púng Luông

0,24

 

 

0,24

Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

50

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 206

Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ

Xã Khao Mang

0,09

 

 

0,09

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Khao Mang

0,09

 

 

0,09

Điều chỉnh tên dự án

51

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 207

Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ

Xã Khao Mang

0,01

 

 

0,01

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Khao Mang

0,01

 

 

0,01

Điều chỉnh tên dự án

52

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 209; Phụ lục III, STT 11

Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo

Xã Chế Cu Nha

0,24

0,24

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Chế Cu Nha

0,24

0,24

 

 

Điều chỉnh tên dự án

53

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 208

Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất thủy điện Khao Mang trả Lại

Xã Khao Mang

0,2

 

 

0,20

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 3)

Xã Khao Mang

0,2

 

 

0,20

Điều chỉnh tên dự án

54

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 204

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,3

 

 

0,30

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 1)

Xã Púng Luông

0,3

 

 

0,30

Điều chỉnh tên dự án

55

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 205

Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,52

 

 

0,52

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Púng Luông

0,52

 

 

0,52

Điều chỉnh tên dự án

56

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 210; Phụ lục III, STT 12

Dự án Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Khắt

1,03

0,28

 

0,75

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Khu 2)

Xã Nậm Khắt

1,03

0,28

 

0,75

Điều chỉnh tên dự án

57

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 103

Dự án đầu tư xây dựng khuôn viên cây xanh

Thị trấn Mù Cang Chải

0,21

 

 

0,21

Dự án khuôn viên trung tâm thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Mù Cang Chải

0,21

 

 

0,21

Điều chỉnh tên dự án

VIII

Dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Phụ lục I, STT 51; Phụ lục III, STT 76

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

31,5

3,00

 

28,5

Dự án đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

31,5

3,00

 

28,5

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

Thị trấn Sơn Thịnh, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn

20,00

2,50

 

17,50

 

Từ khóa: Nghị quyết 08/NQ-HĐND, Nghị quyết số 08/NQ-HĐND, Nghị quyết 08/NQ-HĐND của Tỉnh Yên Bái, Nghị quyết số 08/NQ-HĐND của Tỉnh Yên Bái, Nghị quyết 08 NQ HĐND của Tỉnh Yên Bái, 08/NQ-HĐND

File gốc của Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành đang được cập nhật.

Bất động sản

  • Công văn 1339/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  • Quyết định 25/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
  • Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
  • Tờ trình 375/TTr-CP năm 2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) do Chính phủ ban hành
  • Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
  • Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
  • Quyết định 58/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Số hiệu 08/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Vũ Quỳnh Khánh
Ngày ban hành 2021-04-19
Ngày hiệu lực 2021-04-19
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Điều chỉnh

  • Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

Văn bản Sửa đổi

  • Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu